🔍
Search:
THƯỜNG DÙNG
🌟
THƯỜNG DÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일상적으로 쓰다.
1
THƯỜNG DÙNG:
Sử dụng thường ngày.
-
☆
Danh từ
-
1
일상적으로 씀.
1
SỰ THƯỜNG DÙNG:
Việc sử dụng một cách thường nhật.
-
Danh từ
-
1
자주 사용해서 버릇처럼 쓰게 되는 말.
1
TỪ THƯỜNG DÙNG, TỪ HAY DÙNG:
Từ sử dụng thường xuyên và được dùng như thói quen.
-
Danh từ
-
1
자주 사용해서 새롭게 느껴지지 않는 것.
1
TÍNH THƯỜNG DÙNG, TÍNH HAY DÙNG:
Cái sử dụng thường xuyên và không được cảm nhận một cách mới mẻ.
-
Danh từ
-
1
날마다 씀.
1
VIỆC DÙNG THƯỜNG NGÀY, SỰ THƯỜNG DÙNG HÀNG NGÀY:
Việc sử dụng hàng ngày.
🌟
THƯỜNG DÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
보통 다른 그릇을 받쳐 드는 데에 쓰는, 높이가 매우 낮고 바닥이 넓고 큰 그릇.
1.
CÁI KHAY:
Chiếc đĩa to và rộng, rất thấp, thường dùng để kê bên dưới đỡ chiếc bát khác.
-
Danh từ
-
1.
대가리가 크고 길이가 짧으며 주로 손가락으로 눌러 박는 못.
1.
ĐINH BẤM:
Cái đinh có đầu to mà chiều dài thì ngắn, thường dùng ngón tay ấn để đóng xuống.
-
None
-
1.
보통 때 늘 쓰는 말.
1.
NGÔN NGỮ HẰNG NGÀY:
Lời nói thường dùng.
-
Động từ
-
1.
흥분이나 화를 진정하다.
1.
BÌNH TĨNH, BÌNH TÂM:
Kìm nén sự giận dữ hay sự hưng phấn (thường dùng trong lời nói có tính chất mệnh lệnh của người lớn).
-
☆
Danh từ
-
1.
일반 사람들이 널리 쓰는, 품위 없는 말.
1.
TỪ THÔNG TỤC:
Từ mà những người bình thường dùng rộng rãi, không có phẩm cách.
-
2.
천하고 교양이 없는 말.
2.
TỪ THÔ TỤC:
Từ thô thiển và không có giáo dục.